🔍
Search:
DỰA TRÊN
🌟
DỰA TRÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
바탕을 두다.
1
CĂN CỨ VÀO, DỰA TRÊN:
Đặt nền tảng.
-
☆☆
Động từ
-
1
막힘이 없이 흐르다.
1
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7
어떤 곳으로 이어지다.
7
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11
일정한 시간에 걸치다.
11
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13
어떤 관계를 만들다.
13
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15
언어가 서로 소통되다.
15
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
🌟
DỰA TRÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파.
1.
ĐẠO TIN LÀNH:
Một giáo phái của đạo Cơ Đốc tách ra từ đạo Thiên Chúa, dựa trên cải cách tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 언어에 원래부터 있던 말이나 그 말에 기초하여 새로 만들어진 말.
1.
TỪ GỐC, TỪ BẢN XỨ:
Từ vốn dĩ có ở ngôn ngữ nào đó hoặc từ được làm mới dựa trên từ vốn có đó.
-
Danh từ
-
1.
추리하는 힘.
1.
KHẢ NĂNG SUY DIỄN, KHẢ NĂNG SUY LUẬN:
Khả năng có thể nghĩ ra điều gì chưa biết dựa trên cái đã biết.
-
vĩ tố
-
1.
(옛 말투로) 앞에 오는 말을 인정하면서 그것이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
1.
THÌ:
(cổ ngữ) Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước đồng thời điều đó trở thành tiền đề hay điều kiện của vế sau.
-
2.
반대되는 두 동작이나 상태가 반복됨을 나타내는 연결 어미.
2.
Vĩ tố liên kết thể hiện hai động tác hay trạng thái trái ngược được lặp đi lặp lại.
-
3.
어떤 사실을 추측하여 그것을 인정함을 나타내는 연결 어미.
3.
CHẮC, CHẮC LÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự suy đoán sự việc nào đó và thừa nhận điều đó.
-
4.
(아주낮춤으로) 경험을 바탕으로 어떤 사실을 인정함을 나타내는 종결 어미.
4.
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận sự việc nào đó dựa trên kinh nghiệm
-
Định từ
-
1.
경험에 바탕을 둔.
1.
MANG TÍNH KINH NGHIỆM:
Mang tính dựa trên nền tảng kinh nghiệm.
-
None
-
1.
혈연, 지연, 종교 등에 의해서 자연적으로 맺어진 집단.
1.
XÃ HỘI CỘNG ĐỒNG:
Tập thể gắn kết với nhau một cách tự nhiên dựa trên mối quan hệ huyết thống, mối quan hệ cùng quê, tôn giáo...
-
Danh từ
-
1.
돌을 자르거나 깎아서 만든 조각.
1.
NGHỆ THUẬT ĐIÊU KHẮC ĐÁ:
Nghệ thuật điêu khắc dựa trên việc cắt xẻ hoặc đẽo gọt đá.
-
☆
Danh từ
-
1.
물질의 원리에 기초한 것.
1.
TÍNH VẬT LÝ:
Điều cơ bản dựa trên nguyên lý của vật chất.
-
2.
몸이나 무기 등의 힘을 사용하는 것.
2.
TÍNH CƠ HỌC:
Cái sử dụng sức mạnh của cơ thể hoặc vũ khí v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
걸어 놓은 물품이나 돈을 이긴 사람이 갖기로 미리 약속을 하고 승부를 겨룸.
1.
SỰ CÁ CƯỢC:
Việc hứa hẹn trước rằng người thắng cuộc sẽ được sở hữu số tiền hay vật phẩm đã được đưa ra, rồi phân chia thắng bại dựa trên lời hứa đó.
-
Danh từ
-
1.
자기의 주장이나 신념을 증거를 대며 논술함.
1.
SỰ LUẬN CỨ, SỰ TRANH LUẬN:
Việc đưa ra chứng cớ để lập luận về niềm tin hoặc chủ trương của mình .
-
2.
형사 재판에서 검사가 증거를 바탕으로 범죄 사실에 관한 자신의 의견을 말함.
2.
SỰ LUẬN CÁO, SỰ CÁO LUẬN:
Ủy viên công tố ở toà án hình sự nói ý kiến của mình về cơ sở lập luận tội phạm dựa trên chứng cứ.
-
Danh từ
-
1.
일정한 체계에 따라 서로 다른 여러 부분들이 관련되어 통일된 것.
1.
TÍNH HỆ THỐNG:
Việc nhiều bộ phận khác nhau trở nên có liên quan và thống nhất dựa trên một thể chế nhất định.
-
2.
하나의 공통적인 것에서 갈려 나온 것.
2.
TÍNH DÒNG DÕI, TÍNH PHẢ HỆ:
Việc xuất hiện từ việc tách ra trong một cái có tính chung.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사회적 경험이나 학식을 바탕으로 사회생활, 문화 등 여러 분야에 걸쳐 쌓은 지식이나 품위.
1.
HỌC THỨC, TRI THỨC, HỌC VẤN, KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG, KIẾN THỨC CHUNG:
Phẩm cách hay tri thức được đúc kết qua các lĩnh vực như văn hóa, cuộc sống xã hội dựa trên kinh nghiệm xã hội hay học thức.
-
Danh từ
-
1.
주로 연필 등을 사용하여 선에 의하여 어떤 이미지를 그려 내는 기술. 또는 그런 작품.
1.
ĐỒ HỌA, MÔN HÌNH HỌA, HÌNH VẼ:
Kỹ thuật dùng bút chì để vẽ nên một hình ảnh nào đó dựa trên các đường nét. Hay là tác phẩm được vẽ như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
물품의 종류.
1.
LOẠI HÀNG:
Loại vật phẩm.
-
2.
같은 종의 생물을 그 특성에 따라 나눈 단위.
2.
LOẠI, LỚP, NGÀNH:
Đơn vị phân chia sinh vật cùng một loài dựa trên đặc tính của chúng.
-
Danh từ
-
1.
지방 자치 단체인 시가 규정이나 규칙에 의해 시의 공적인 일들을 처리하는 것.
1.
CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ:
Tổ chức tự trị địa phương là thành phố giải quyết các việc công của thành phố dựa trên các quy định hay quy tắc.
-
None
-
1.
한 나라의 국민이 일정 기간 동안 생산한 최종 생산물을 시장 가격으로 평가한 총금액.
1.
TỔNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA:
Tổng số tiền đánh giá dựa trên giá thị trường của các sản phẩm cuối cùng mà công dân một nước làm ra trong khoảng thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 바탕으로 깊숙이 자리를 잡다.
1.
BÁM RỄ, CẮM RỄ:
Chiếm vị trí sâu dựa trên điều nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
철학에 기초하고 있거나 철학에 관한 것.
1.
TÍNH TRIẾT HỌC:
Những gì liên quan đến triết học hoặc dựa trên cơ sở triết học.
-
☆
Định từ
-
1.
철학에 기초하고 있거나 철학에 관한.
1.
MANG TÍNH TRIẾT HỌC:
Liên quan đến triết học hoặc dựa trên cơ sở triết học.
-
Danh từ
-
1.
개인이 한 해 동안 벌어들인 돈에 대하여 국가가 매기는 세금.
1.
THUẾ THU NHẬP:
Tiền thuế do nhà nước quy định được tính dựa trên số tiền kiếm được trong một năm của cá nhân.